000 | 01834nam a2200349 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | VNU130136695 | ||
005 | 20200924215510.0 | ||
008 | 131206s2011 vm |||||||||||||||||vie|| | ||
020 | _a8935086819241 | ||
040 |
_aISVNU _bvie _cISVNU _eaaacr2 |
||
041 | 1 |
_avie _heng |
|
044 | _avm | ||
082 | 7 | 4 |
_a306.8754 _222 |
090 |
_a306.8754 _bCAN 2011 |
||
100 | 1 |
_aCanfield, Jack, _d1944- |
|
245 | 1 | 0 |
_aĐiểm tựa yêu thương. _nTập 24 = _bChicken soup for the sister's soul / _cJack Canfield, Mark Victor Hansen ; Biên dịch : First News |
260 |
_aTP. Hồ Chí Minh : _bNxb. Trẻ ; First News, _c2011 |
||
300 |
_a175 tr. ; _c21 cm. |
||
440 | _a#1 New York Times bestselling authors | ||
490 | _aTủ sách tâm hồn | ||
520 | _aCuốn sách này như một món quà cho những chị em của chính bạn, và hy vọng rằng nó sẽ đem đến cho các bạn nguồn cảm hứng để nhận ra vai trò trọng yếu của người chị hoặc em mình trong cuộc sống. Có lẽ bạn cũng đã nhận ra điều đó khi những lúc bạn gặp khó khăn, khuynh hướng tự nhiên của bạn là tìm đến một phụ nữ khác. Khi trò chuyện với người chị ruột thịt, hay một người chị mà chúng ta quý mến, chúng ta cảm thấy bớt cô độc. Việc chúng ta biết rằng mình có thể dựa vào chị vào thời điểm khủng hoảng hay cùng ăn mừng tin vui đều mang lại cảm giác hết sức thoải mái. | ||
650 | 0 | _aSisters | |
650 | 0 | _aSpiritual life | |
653 | _aChị em | ||
653 | _aĐời sống tinh thần | ||
653 | _aSách song ngữ | ||
700 | 1 |
_aFirst News, _ebiên dịch |
|
700 | 1 | _aHansen, Mark Victor | |
912 | _aNguyễn Thị Dung | ||
913 | _aKhoa Quốc tế 01 | ||
942 |
_2ddc _cBK |
||
999 |
_c6942 _d6942 |