000 -LEADER |
fixed length control field |
01846nam a2200313 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
VNU130136523 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
ISVNU |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20201028161109.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
140704s2012 vm |||||||||||||||||vie|| |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
International Standard Book Number |
8935086822456 |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Original cataloging agency |
ISVNU |
Language of cataloging |
vie |
Transcribing agency |
ISVNU |
Description conventions |
aaacr2 |
041 0# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
vm |
082 74 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
158.1 |
Edition number |
22 |
Item number |
CAR |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
158.1 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
CAR 2012 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Carwile, Ernie |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Dám chấp nhận = |
Remainder of title |
Attitude, it's not what you see, it's how you see. / |
Statement of responsibility, etc. |
Ernie Carwile ; Biên dịch : Thế Lâm...[at al.] |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
TP. Hồ Chí Minh : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Tổng hợp Tp. HCM. ; First News, |
Date of publication, distribution, etc. |
2012 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
175 tr. ; |
Dimensions |
21 cm. |
490 ## - SERIES STATEMENT |
Series statement |
Tủ sách tâm hồn |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Cuộc sống của con người, dù ở thời đại nào, cũng đều xoay quanh một số vấn đề chính yếu. Những vấn đề quan trọng và phổ quát ấy sẽ được khám phá và tái khám phá theo những cách khác nhau qua mỗi thời đại. Với cuốn sách Dám chấp nhận, tác giả Ernie Carwile đã giới thiệu ba phạm trù quan trọng liên quan đến sự thành bại của mỗi người trong cuộc sống, đó là: thái độ, sự kiên trì và tinh thần chấp nhận bản thân. Thưởng thức những câu chuyện đầy thú vị của ông và những câu danh ngôn bất hủ ông sưu tầm được, chúng ta sẽ nhận ra những thông điệp đầy giá trị. Sách gồm 3 chương với những truyện ngắn khác nhau nhắn nhủ bạn đọc những bài học ý nghĩa trong cuộc sống. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Attitude (Psychology) |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Psychology |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Self-actualization (Psychology) |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Nghệ thuật sống |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Tâm lý học ứng dụng |
700 0# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Thế Lâm, |
Relator term |
biên dịch |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Sách tham khảo |