Lắng nghe yêu thương = (Record no. 6811)

000 -LEADER
fixed length control field 02087nam a2200325 a 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field VNU130136553
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20200924215504.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 140731s2012 vm |||||||||||||||||vie||
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
International Standard Book Number 8934974110118
040 ## - CATALOGING SOURCE
Original cataloging agency ISVNU
Language of cataloging vie
Transcribing agency ISVNU
Description conventions aaacr2
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vm
082 74 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 853.914
Edition number 22
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN)
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) 853.914
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) TAM 2012
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Tamaro, Susanna,
Dates associated with a name 1957-
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Lắng nghe yêu thương =
Remainder of title Listen to my voice /
Statement of responsibility, etc. Susanna Tamaro ; Biên dịch : Vũ Phương, Nguyễn Thanh Bình
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. TP. Hồ Chí Minh :
Name of publisher, distributor, etc. Nxb. Trẻ ; First News,
Date of publication, distribution, etc. 2012
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 215 tr. ;
Dimensions 21 cm.
490 ## - SERIES STATEMENT
Series statement Tủ sách tâm hồn
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Lắng nghe yêu thương là những suy tư trong hành trình đi tìm lại cội rễ của chính mình của một cô gái trẻ người Ý gốc Do Thái, vốn chỉ biết mình ‘sinh ra lúc 4 tuổi' khi được chuyển đến sống với một người bà yêu mình hơn cả mẹ. Yêu cháu và muốn bảo bọc cháu yêu khỏi những tổn thương từ những cá tính quá góc cạnh lẫn cực đoan của cha mẹ, người bà đã dựng nên những câu chuyện đẹp để cho cháu yên lòng về xuất xứ của mình. Nhưng truyện cổ tích chỉ có tác dụng lúc cô cháu yêu còn nhỏ, và khi đã lớn hơn, đã hiểu ra phần nào sự thật mà người bà đã - vì yêu thương mà - che giấu, mọi yêu thương trong cô cháu gái đã chuyển sang thái cực tình cảm khác hẳn - lòng căm ghét. Và hành trình đi tìm lại cội rễ của cô gái cũng là hành trình chuyển hóa nhận thức và tình cảm của cô đối với những con người đã ban cho mình cuộc sống.
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Grandparent and child
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Italy fiction
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Tiểu thuyết
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Văn học Italia
700 0# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Vũ Phương,
Relator term biên dịch
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, Thanh Bình,
Relator term biên dịch
912 ## -
-- Nguyễn Thị Dung
913 ## -
-- Khoa Quốc tế 01
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Source of classification or shelving scheme
Koha item type Sách tham khảo
Holdings
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Not for loan Home library Current library Shelving location Date acquired Source of acquisition Total Checkouts Full call number Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
N/A N/A   N/A N/A Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hacinco Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hacinco Kho sách tiếng Việt 22/10/2013 1   853.914 TAM 2012 V-B7/01846 05/12/2022 23/10/2019 Sách tham khảo