Là phụ nữ tôi có quyền = (Record no. 6816)

000 -LEADER
fixed length control field 02003nam a2200325 a 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field VNU130136558
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field ISVNU
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20200928104603.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 131023s2011 vm |||||||||||||||||vie||
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
International Standard Book Number 8936037793832
040 ## - CATALOGING SOURCE
Original cataloging agency ISVNU
Language of cataloging vie
Transcribing agency ISVNU
Description conventions aaacr2
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vm
082 74 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 158.1082
Edition number 22
Item number HAY
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN)
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) 158.1082
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) HAY 2011
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Hay, Louise L.
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Là phụ nữ tôi có quyền =
Remainder of title Empowering women : every woman's guide to successful living /
Statement of responsibility, etc. Louise L. Hay.; Biên dịch : Khải Nguyễn
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội :
Name of publisher, distributor, etc. Lao động Xã hội ; Công ty Sách Thái Hà,
Date of publication, distribution, etc. 2011
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 174 tr. ;
Dimensions 21 cm.
490 ## - SERIES STATEMENT
Series statement Tủ sách tâm hồn
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Cuộc sống luôn thay đổi và những chuẩn mực dành cho người phụ nữ cũng vì thế mà thay đổi theo. Ngày nay, người phụ nữ lý tưởng không còn là người chỉ quanh quẩn trong nhà, dành toàn bộ thời gian và công sức của mình để phục vụ chồng con nữa. Xã hội đã có cái nhìn trân trọng hơn đối với phụ nữ và nhờ thế cách đối xử cũng công bằng hơn. Tuy nhiên, để nhận được sự trân trọng và đối xử công bằng này, người phụ nữ hiện đại cũng cần phải biết sử dụng nhận thức để thay đổi niềm tin và định kiến cá nhân, biết yêu quý và luôn tự tin, trân trọng giá trị bản thân. Toàn bộ các chương trong cuốn sách sẽ giúp người đọc từng bước thay đổi niềm tin, suy nghĩ, hành động để có được hạnh phúc và thành công trọn vẹn trong gia đình cũng như ngoài xã hội.
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Self-confidence
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Self-esteem in women
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Women
General subdivision Psychology
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Lòng tự tôn của phụ nữ
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Phụ nữ
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Tự tin
700 0# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Khải Nguyễn,
Relator term biên dịch
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Source of classification or shelving scheme
Koha item type Sách tham khảo
Holdings
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Not for loan Home library Current library Shelving location Date acquired Source of acquisition Total Checkouts Total Renewals Full call number Barcode Date last seen Date last checked out Price effective from Koha item type
N/A N/A   N/A N/A Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hòa Lạc Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hòa Lạc Kho sách tiếng Việt 23/10/2013 1 3 2 158.1082 HAY 2011 V-B7/01851 07/11/2023 01/11/2023 23/10/2019 Sách tham khảo