Trải nghiệm & khát vọng cuộc sống : những bài học từ biển cả = (Record no. 6871)

000 -LEADER
fixed length control field 01681nam a2200301 a 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field VNU130136622
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20200924215507.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 140731s2009 vm |||||||||||||||||vie||
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
International Standard Book Number 8935086820773
040 ## - CATALOGING SOURCE
Original cataloging agency ISVNU
Language of cataloging vie
Transcribing agency ISVNU
Description conventions aaacr2
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vm
082 #4 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 170/.202/233
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN)
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) 170
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) LIN 2009
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Lindbergh, Anne Morrow,
Dates associated with a name 1906-2001
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Trải nghiệm & khát vọng cuộc sống : những bài học từ biển cả =
Remainder of title Gift from the sea /
Statement of responsibility, etc. Anne Morrow Lindbergh ; Biên dịch : Huệ Giang...[at al.]
246 ## - VARYING FORM OF TITLE
Title proper/short title Trải nghiệm và khát vọng cuộc sống
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. TP. Hồ Chí Minh :
Name of publisher, distributor, etc. Văn hóa Sài Gòn ; First News,
Date of publication, distribution, etc. 2009
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 130 tr. ;
Dimensions 21 cm.
490 ## - SERIES STATEMENT
Series statement Tủ sách tâm hồn
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Với sự từng trải, nhạy cảm và ngòi bút tinh tế, Anne Morrow Lindbergh mang đến cho độc giả những hiểu biết sâu sắc về thế giới tâm hồn của người phụ nữ. Những thay đổi trong đời sống tình yêu, hôn nhân cùng những khúc mắc, trăn trở thầm kín của người phụ nữ đã được tác giả đề cập và phân tích một cách chân thực, hấp dẫn. “Món quà của biển” không chỉ là một quyển sách thú vị mà còn là tặng phẩm của tình yêu, hạnh phúc và lòng bao dung đối với nhiều thế hệ độc giả trong hơn 50 năm qua, kể từ khi tác phẩm ra đời.
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Life
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Cuộc sống
700 0# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Huệ Giang,
Relator term biên dịch
912 ## -
-- Nguyễn Thị Dung
913 ## -
-- Khoa Quốc tế 01
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Source of classification or shelving scheme
Koha item type Sách tham khảo
Holdings
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Not for loan Home library Current library Shelving location Date acquired Source of acquisition Total Checkouts Full call number Barcode Date last seen Date last checked out Price effective from Koha item type
N/A N/A   N/A N/A Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hacinco Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hacinco Kho sách tiếng Việt 29/10/2013 1 1 170 LIN 2009 V-B7/01892 19/04/2021 15/04/2021 23/10/2019 Sách tham khảo