000 -LEADER |
fixed length control field |
02029nam a2200313 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
VNU130136668 |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20200924215509.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
131130s2012 vm |||||||||||||||||vie|| |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
International Standard Book Number |
8934974108856 |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Original cataloging agency |
ISVNU |
Language of cataloging |
vie |
Transcribing agency |
ISVNU |
Description conventions |
aaacr2 |
041 0# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
vm |
082 74 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
158.1 |
Edition number |
22 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
158.1 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
CƯA 2012 |
245 00 - TITLE STATEMENT |
Title |
Cửa sổ tâm hồn / |
Statement of responsibility, etc. |
Nhiều Tác giả ; Biên dịch : First News |
250 ## - EDITION STATEMENT |
Edition statement |
Tái bản lần thứ 7 |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
TP. Hồ Chí Minh : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Nxb. Trẻ, |
Date of publication, distribution, etc. |
2012 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
403 tr. ; |
Dimensions |
21 cm. |
490 ## - SERIES STATEMENT |
Series statement |
Tủ sách tâm hồn |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Bước ra từ trang báo, những câu chuyện nhỏ trong tập sách này lời nối lời làm nên một cuộc trò chuyện bất tận - cuộc trò chuyện của tâm hồn. Như sự mong manh vốn có của trái tim con người, chúng được kể ra bằng một giọng thì thầm, nhiều khi có nước mắt… Vậy mà, như một nghịch lý, những câu chuyện mong manh ấy lại có một sức mạnh lạ kỳ. Chúng thuộc vào loại không chỉ để đọc một lần. Theo dòng thời gian, cuộc đời gieo thêm vào câu chữ sẵn có những thông điệp mới cho mỗi lần đọc. Mà hình như, lúc nào đọc cũng cần: khi vui - để biết chia sẻ, khi buồn - để thôi bi quan, khi thành công - để biết nhìn lại, khi thất bại - để biết vượt lên… Có khi, trái với cách nghĩ thông thường, lúc đang ngập tràn hạnh phúc, lúc đang trên đường thành đạt, sách lại cần thiết hơn nơi đầu giường. Và hình như, sách cũng không phải chỉ dành đọc một mình: mẹ cùng con, thầy cùng trò, anh chị cùng em… |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Life skills. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Lifestyles. |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Kỹ năng sống |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Lối sống |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
First News, |
Relator term |
biên dịch |
912 ## - |
-- |
Nguyễn Thị Dung |
913 ## - |
-- |
Khoa Quốc tế 01 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Sách tham khảo |