Dành cho những tâm hồn bất hạnh. (Record no. 6930)

000 -LEADER
fixed length control field 01694nam a2200325 a 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field VNU130136683
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20200924215510.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 131206s2008 vm |||||||||||||||||vie||
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
International Standard Book Number 8935086819104
040 ## - CATALOGING SOURCE
Original cataloging agency ISVNU
Language of cataloging vie
Transcribing agency ISVNU
Description conventions aaacr2
041 1# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
Language code of original eng
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vm
082 74 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 155.937
Edition number 22
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN)
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) 155.937
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) CAN 2008
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Canfield, Jack,
Dates associated with a name 1944-
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Dành cho những tâm hồn bất hạnh.
Number of part/section of a work Tập 10 =
Remainder of title Chicken soup for the grieving soul /
Statement of responsibility, etc. Jack Canfield, Mark Victor Hansen ; Biên dịch : First News
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. TP. Hồ Chí Minh :
Name of publisher, distributor, etc. Tổng hợp Tp. HCM ; First News,
Date of publication, distribution, etc. 2008
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 191 tr. ;
Dimensions 21 cm.
440 ## - SERIES STATEMENT/ADDED ENTRY--TITLE
Title #1 New York Times bestselling authors
490 ## - SERIES STATEMENT
Series statement Tủ sách tâm hồn
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Phép mầu sẽ xuất hiện khi có nhiều người sẻ chia những câu chuyện của mình với mọi người trên thế giới. Khi viết lại những câu chuyện ấy, họ sẽ lại được kết nối với những gì đã mất. Khi những người khác đọc truyện, mọi người cũng sẽ nối kết với họ. Và trong mối liên kết ấy, chúng ta sẽ cảm thấy bớt cô độc hơn. Mỗi người sẽ tự tiếp thêm chút sức mạnh cho cuộc sống của chính mình và tìm ra con đường vượt qua những thử thách cũng như những rào cản của chặng hành trình đau khổ.
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Bereavement
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Sách song ngữ
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Sự chết chóc
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name First News,
Relator term biên dịch
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Hansen, Mark Victor
912 ## -
-- Nguyễn Thị Dung
913 ## -
-- Khoa Quốc tế 01
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Source of classification or shelving scheme
Koha item type Sách tham khảo
Holdings
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Not for loan Home library Current library Shelving location Date acquired Source of acquisition Total Checkouts Full call number Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
N/A N/A   N/A N/A Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hacinco Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hacinco Kho sách tiếng Việt 22/11/2013 1   155.937 CAN 2008 V-B7/01943 23/09/2019 23/10/2019 Sách tham khảo