000 -LEADER |
fixed length control field |
01625nam a2200313 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
VNU130136694 |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20200924215510.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
131206s2009 vm |||||||||||||||||vie|| |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
International Standard Book Number |
8935086819234 |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Original cataloging agency |
ISVNU |
Language of cataloging |
vie |
Transcribing agency |
ISVNU |
Description conventions |
aaacr2 |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
Language code of original |
eng |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
vm |
082 74 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
158.1 |
Edition number |
22 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
158.1 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
CHI 2009 |
245 00 - TITLE STATEMENT |
Title |
Trái tim người cha. |
Number of part/section of a work |
Tập 23 = |
Remainder of title |
Chicken soup for the father's soul / |
Statement of responsibility, etc. |
Jack Canfield...[at al.] ; Biên dịch : First News |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
TP. Hồ Chí Minh : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Văn hóa Sài Gòn ; First News, |
Date of publication, distribution, etc. |
2009 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
175 tr. ; |
Dimensions |
21 cm. |
440 ## - SERIES STATEMENT/ADDED ENTRY--TITLE |
Title |
#1 New York Times bestselling authors |
490 ## - SERIES STATEMENT |
Series statement |
Tủ sách tâm hồn |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Những câu chuyện trong cuốn sách đều viết về tình yêu thương của người cha dành cho con, về hình ảnh người cha với nhiều cung bậc tình cảm khác nhau; nhưng đều có một điểm chung là đều gây xúc động và truyền cảm hứng thật sự đến người đọc. Nhiều câu chuyện được những người cha viết lại, nhưng bạn cũng có thể tìm thấy cảm xúc của những người con trai, con gái và cháu chắt, những người đã cảm nhận, thấu hiểu và trở nên tốt hơn nhờ tình yêu của cha, dù rằng đó là cha dượng hay cha nuôi |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Spiritual life |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Đời sống tinh thần |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Sách song ngữ |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Canfield, Jack |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
First News, |
Relator term |
biên dịch |
912 ## - |
-- |
Nguyễn Thị Dung |
913 ## - |
-- |
Khoa Quốc tế 01 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Sách tham khảo |