Đời đơn giản khi ta đơn giản / (Record no. 6945)

000 -LEADER
fixed length control field 02367nam a2200337 a 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field VNU130136698
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20200924215510.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 131126s2013 vm |||||||||||||||||vie||
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
International Standard Book Number 8934974119104
040 ## - CATALOGING SOURCE
Original cataloging agency ISVNU
Language of cataloging vie
Transcribing agency ISVNU
Description conventions aaacr2
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vm
082 74 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 646.7
Edition number 22
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN)
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) 646.7
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) ĐƠI 2013
245 00 - TITLE STATEMENT
Title Đời đơn giản khi ta đơn giản /
Statement of responsibility, etc. Xuân Nguyễn tuyển chọn ; Biên dịch : Kim Nhường
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. TP. Hồ Chí Minh :
Name of publisher, distributor, etc. Nxb. Trẻ,
Date of publication, distribution, etc. 2013
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 229 tr. :
Other physical details hình vẽ ;
Dimensions 21 cm.
490 ## - SERIES STATEMENT
Series statement Tủ sách tâm hồn
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Không có kế hoạch nào, chỉ việc thưởng thức những gì đang làm, làm hết sức có thể, và xem chuyện gì phát sinh. Đây là một cách tiếp cận hoàn toàn khác cách nhiều người vẫn làm. Điều này không có nghĩa là sẽ thiếu động lực để làm hết sức mình – cũng không có nghĩa là bạn giữ thái độ thiếu nhiệt tình với công việc. Mà nó có nghĩa là bạn được thúc đẩy bởi công việc, bạn tận hưởng các hoạt động, chứ không phải được thúc đẩy bởi mục tiêu, điểm đến hoặc kết quả. Ta lớn lên trong một thế giới do não trái định hướng. Não trái thích xác định sự tồn tại của các quy định hiện hành, phù hợp với các quy tắc và chuyên mục đó, nhưng nó không phù hợp với các khả năng mới phát sinh. Bạn không thể biết điều gì sẽ xảy ra, hoặc những cơ hội nào sẽ phát sinh, cho đến khi bạn đến được thời điểm đó. Bạn có thể lên hết kế hoạch này đến kế hoạch khác, nhưng đơn giản không có cách nào để biết mọi việc sẽ ra sao. Chắc chắn, bạn có thể liên tục điều chỉnh kế hoạch dựa trên thay đổi hoàn cảnh... nhưng vậy thì, ý nghĩa của kế hoạch là gì?
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Life skills.
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Lifestyles.
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Success.
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Kỹ năng sống
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Lối sống
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Thành công
700 0# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Kim Nhường,
Relator term biên dịch
700 0# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Xuân Nguyễn,
Relator term tuyển chọn
912 ## -
-- Nguyễn Thị Dung
913 ## -
-- Khoa Quốc tế 01
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Source of classification or shelving scheme
Koha item type Sách tham khảo
Holdings
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Not for loan Home library Current library Shelving location Date acquired Source of acquisition Total Checkouts Total Renewals Full call number Barcode Date last seen Date last checked out Price effective from Koha item type
N/A N/A   N/A N/A Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hacinco Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hacinco Kho sách tiếng Việt 26/11/2013 1 3 2 646.7 ĐƠI 2013 V-B7/01958 30/12/2022 10/10/2022 23/10/2019 Sách tham khảo