Những bờ vai nương tựa = (Record no. 6955)

000 -LEADER
fixed length control field 01978nam a2200373 a 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field VNU130136708
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20200924215511.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 131129s2010 vm |||||||||||||||||vie||
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
International Standard Book Number 8935086828885
040 ## - CATALOGING SOURCE
Original cataloging agency ISVNU
Language of cataloging vie
Transcribing agency ISVNU
Description conventions aaacr2
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vm
082 74 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 362.734
Edition number 23
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN)
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) 362.734
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) CAN 2010
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Canfield, Jack,
Dates associated with a name 1944-
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Những bờ vai nương tựa =
Remainder of title Chicken soup for the adopted soul /
Statement of responsibility, etc. Jack Canfield, Mark Victor Hansen, LeAnn Thieman. ; Biên dịch : An Bình, Võ Hồng Ánh
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. TP. Hồ Chí Minh :
Name of publisher, distributor, etc. Tổng hợp Tp. HCM. ; First News,
Date of publication, distribution, etc. 2010
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 159 tr. ;
Dimensions 21 cm.
490 ## - SERIES STATEMENT
Series statement Tủ sách tâm hồn
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Tập sách Hạt giống tâm hồn “Những bờ vai nương tựa” tập hợp những câu chuyện cảm động về cuộc sống của những gia đình cho hoặc nhận con nuôi. Bạn sẽ tìm thấy trong cuốn sách này tâm sự của chính những người trong cuộc. Đó có thể là tiếng nói - lúc xót xa, khi tủi hờn - của những đứa trẻ bị cha mẹ ruồng bỏ; là tiếng nói xé lòng của chính những người mẹ, vì một lý do nào đó phải cho đi đứa con mình đã mang nặng đẻ đau. Đó đồng thời còn là sự đồng cảm của các bậc cha mẹ nuôi trước hoàn cảnh đáng thương của những đứa trẻ bất hạnh hoặc của những bậc cha mẹ không may mắn phải lìa xa máu thịt của mình.
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Adopted children
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Adoption
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Parent and child
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Bố mẹ và con cái
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Con nuôi
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Nhận nuôi
700 0# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name An Bình,
Relator term biên dịch
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Hansen, Mark Victor
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Thieman, LeAnn
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Võ, Hồng Ánh,
Relator term biên dịch
912 ## -
-- Nguyễn Thị Dung
913 ## -
-- Khoa Quốc tế 01
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Source of classification or shelving scheme
Koha item type Sách tham khảo
Holdings
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Not for loan Home library Current library Shelving location Date acquired Source of acquisition Total Checkouts Total Renewals Full call number Barcode Date last seen Date last checked out Price effective from Koha item type
N/A N/A   N/A N/A Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hòa Lạc Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hòa Lạc Kho sách tiếng Việt 29/11/2013 1 2 3 362.734 CAN 2010 V-B7/01968 04/10/2023 31/10/2022 23/10/2019 Sách tham khảo