Ngồi khóc trên cây : (Record no. 7095)
[ view plain ]
000 -LEADER | |
---|---|
fixed length control field | 02142nam a2200325 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER | |
control field | VNU140136852 |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION | |
control field | 20200924215518.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION | |
fixed length control field | 140508s2014 vm |||||||||||||||||vie|| |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER | |
International Standard Book Number | 8934974119814 |
040 ## - CATALOGING SOURCE | |
Original cataloging agency | ISVNU |
Language of cataloging | vie |
Transcribing agency | ISVNU |
Description conventions | aaacr2 |
041 0# - LANGUAGE CODE | |
Language code of text/sound track or separate title | vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE | |
MARC country code | vm |
082 74 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER | |
Classification number | 895.9223 |
Edition number | 22 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) | |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) | 895.9223 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) | NG-A 2014 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | Nguyễn, Nhật Ánh, |
Dates associated with a name | 1955- |
245 10 - TITLE STATEMENT | |
Title | Ngồi khóc trên cây : |
Remainder of title | truyện dài / |
Statement of responsibility, etc. | Nguyễn Nhật Ánh ; Minh họa : Đỗ Hoàng Tường |
250 ## - EDITION STATEMENT | |
Edition statement | Tái bản lần thứ 7 |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. | |
Place of publication, distribution, etc. | TP. Hồ Chí Minh : |
Name of publisher, distributor, etc. | Nxb. Trẻ, |
Date of publication, distribution, etc. | 2014 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION | |
Extent | 341 tr. : |
Other physical details | minh họa ; |
Dimensions | 20 cm. |
440 ## - SERIES STATEMENT/ADDED ENTRY--TITLE | |
Title | Tác giả sách bán chạy nhất |
490 ## - SERIES STATEMENT | |
Series statement | Tủ sách tâm hồn |
520 ## - SUMMARY, ETC. | |
Summary, etc. | Có thể không ngoa khi nói rằng Nguyễn Nhật Ánh là nhà văn của tuổi mới lớn và là nhà văn thành công nhất khi khai thác đề tài hết sức thú vị này. Nhiều thế hệ độc giả Việt Nam đã lớn lên cùng những trang sách đầy mộng mơ, hồn nhiên, tươi vui của Nguyễn Nhật Ánh. Điều mà người đọc luôn yêu quý và thán phục ở ông chính là tâm hồn - một tâm hồn luôn tràn đầy năng lượng, hy vọng và không ngừng yêu thương cuộc đời, con người và tạo vật xung quanh mình. Tái ngộ độc giả với Ngồi khóc trên cây, Nguyễn Nhật Ánh tiếp tục làm say mê không biết bao độc giả mới lớn bằng một câu chuyện vừa quen vừa lạ và như thường lệ, luôn đong đầy cảm xúc trong sáng. Cùng với những nét vẽ minh họa ngộ nghĩnh, đáng yêu của Đỗ Hoàng Tường, nhà văn một lần nữa tặng đến người đọc một món quà quý giá, giúp người đọc tin tưởng rằng: Điều tốt có thật và luôn tồn tại! |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED | |
Uncontrolled term | Truyện dài |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED | |
Uncontrolled term | Văn học thiếu nhi |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED | |
Uncontrolled term | Văn học Việt Nam |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | Đỗ, Hoàng Tường, |
Relator term | minh họa |
912 ## - | |
-- | Nguyễn Thị Dung |
913 ## - | |
-- | Khoa Quốc tế 01 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) | |
Source of classification or shelving scheme | |
Koha item type | Sách tham khảo |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Home library | Current library | Shelving location | Date acquired | Source of acquisition | Total Checkouts | Total Renewals | Full call number | Barcode | Date last seen | Date last checked out | Price effective from | Koha item type |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
N/A | N/A | N/A | N/A | Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hacinco | Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hacinco | Kho sách tiếng Việt | 07/05/2014 | 1 | 3 | 5 | 895.9223 NG-A 2014 | V-B7/02042 | 18/05/2023 | 04/03/2022 | 23/10/2019 | Sách tham khảo |