Nữ sinh : (Record no. 7096)
[ view plain ]
000 -LEADER | |
---|---|
fixed length control field | 01406nam a2200289 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER | |
control field | VNU140136853 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER | |
control field | ISVNU |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION | |
control field | 20240705161043.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION | |
fixed length control field | 140508s2014 vm |||||||||||||||||vie|| |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER | |
International Standard Book Number | 8934974124580 |
040 ## - CATALOGING SOURCE | |
Original cataloging agency | ISVNU |
Language of cataloging | vie |
Transcribing agency | ISVNU |
Description conventions | aaacr2 |
041 0# - LANGUAGE CODE | |
Language code of text/sound track or separate title | vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE | |
MARC country code | vm |
082 74 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER | |
Classification number | 895.9223 |
Item number | NG-A |
Edition number | 22 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) | |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) | 895.9223 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) | NG-A |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | Nguyễn, Nhật Ánh, |
Dates associated with a name | 1955- |
245 10 - TITLE STATEMENT | |
Title | Nữ sinh : |
Remainder of title | truyện dài / |
Statement of responsibility, etc. | Nguyễn Nhật Ánh |
250 ## - EDITION STATEMENT | |
Edition statement | In lần thứ 27 |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. | |
Place of publication, distribution, etc. | TP. Hồ Chí Minh : |
Name of publisher, distributor, etc. | Nxb. Trẻ, |
Date of publication, distribution, etc. | 2014 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION | |
Extent | 159 tr. ; |
Dimensions | 20 cm. |
490 ## - SERIES STATEMENT | |
Series statement | Tủ sách tâm hồn |
520 ## - SUMMARY, ETC. | |
Summary, etc. | Một sự bất ngờ, Gia được cử về làm giáo viên chủ nhiệm lớp Xuyến, Thục, Cúc Hương. Ba cô hoảng hồn vì thời gian qua đã “hành hạ” Gia bằng đủ trò nghịch ngợm của mình. Hùng quăn không dám đến lớp vì đã có lần đón đường ném đá Gia gây thương tích. Không chịu nổi người dượng ghẻ. Hùng bỏ nhà ra đi. Với tấm lòng cao thượng. Gia đón Hùng về nhà ở chung với mình. Cuối cùng ba cô bạn cũng tìm ra chỗ ở của Gia. Họ sôi nổi bàn chuyện đi cắm trại và xem phim cho cả lớp. |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED | |
Uncontrolled term | Truyện dài |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED | |
Uncontrolled term | Văn học thiếu nhi |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED | |
Uncontrolled term | Văn học Việt Nam |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) | |
Source of classification or shelving scheme | |
Koha item type | Sách tham khảo |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Home library | Current library | Shelving location | Date acquired | Source of acquisition | Total Checkouts | Total Renewals | Full call number | Barcode | Checked out | Date last seen | Date last checked out | Price effective from | Koha item type |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
N/A | N/A | N/A | N/A | Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Trịnh Văn Bô | Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Trịnh Văn Bô | Kho sách tiếng Việt | 07/05/2014 | 1 | 8 | 3 | 895.9223 NG-A 2014 | TVB.2/00319 | 31/10/2024 | 16/09/2024 | 16/09/2024 | 23/10/2019 | Sách tham khảo |