Đi qua hoa cúc : (Record no. 7101)
[ view plain ]
000 -LEADER | |
---|---|
fixed length control field | 01881nam a2200301 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER | |
control field | VNU140136858 |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION | |
control field | 20200924215518.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION | |
fixed length control field | 140508s2014 vm |||||||||||||||||vie|| |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER | |
International Standard Book Number | 8934974123941 |
040 ## - CATALOGING SOURCE | |
Original cataloging agency | ISVNU |
Language of cataloging | vie |
Transcribing agency | ISVNU |
Description conventions | aaacr2 |
041 0# - LANGUAGE CODE | |
Language code of text/sound track or separate title | vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE | |
MARC country code | vm |
082 74 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER | |
Classification number | 895.9223 |
Edition number | 22 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) | |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) | 895.9223 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) | NG-A 2014 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | Nguyễn, Nhật Ánh, |
Dates associated with a name | 1955- |
245 10 - TITLE STATEMENT | |
Title | Đi qua hoa cúc : |
Remainder of title | truyện dài / |
Statement of responsibility, etc. | Nguyễn Nhật Ánh |
250 ## - EDITION STATEMENT | |
Edition statement | In lần thứ 20 |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. | |
Place of publication, distribution, etc. | TP. Hồ Chí Minh : |
Name of publisher, distributor, etc. | Nxb. Trẻ, |
Date of publication, distribution, etc. | 2014 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION | |
Extent | 228 tr. ; |
Dimensions | 20 cm. |
490 ## - SERIES STATEMENT | |
Series statement | Tủ sách tâm hồn |
520 ## - SUMMARY, ETC. | |
Summary, etc. | Cuốn Đi Qua Hoa Cúc là tập truyện dài của Nguyễn Nhật Ánh, mở đầu câu truyện tác giả kể lại tuổi ấu thơ hồn nhiên của nhân vật trong truyện, kết hợp với tả cảnh ở miền quê, những ngôi nhà nằm dọc hai bên đường đá sỏi dọc theo hai bên hàng dâm bụt và cả cây sứ cây bàng tỏa bóng mát, tỏa hương thơm trước sân nhà. Một nét vẽ nên thơ thật đầm ấm ở một vùng quê xa xôi tác giả dường như làm ấm lòng cho người đọc. Thật vậy mỗi cốt truyện của Nguyễn Nhật Ánh đã phác họa lên một nét quê hương ngọt ngào, một thời ấu thơ đẹp, một tình yêu của tuổi học trò cũng hòa lẫn tình yêu khát khao của bao lứa tuổi. Cuốn truyện dài Đi Qua Hoa Cúc là một trong những tác phẩm tuyệt tác hay của tác giả làm thôi thúc người đọc thêm nhiều ấn tượng và sự lôi cuốn tràn dâng trong lòng bạn đọc. |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED | |
Uncontrolled term | Truyện dài |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED | |
Uncontrolled term | Văn học thiếu nhi |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED | |
Uncontrolled term | Văn học Việt Nam |
912 ## - | |
-- | Nguyễn Thị Dung |
913 ## - | |
-- | Khoa Quốc tế 01 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) | |
Source of classification or shelving scheme | |
Koha item type | Sách tham khảo |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Home library | Current library | Shelving location | Date acquired | Source of acquisition | Total Checkouts | Total Renewals | Full call number | Barcode | Checked out | Date last seen | Date last checked out | Price effective from | Koha item type |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
N/A | N/A | N/A | N/A | Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hacinco | Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hacinco | Kho sách tiếng Việt | 07/05/2014 | 1 | 8 | 3 | 895.9223 NG-A 2014 | V-B7/02048 | 27/09/2024 | 28/08/2024 | 28/08/2024 | 23/10/2019 | Sách tham khảo |