000 -LEADER |
fixed length control field |
02241nam a2200301 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
VNU140136860 |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20200924215518.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
140508s2014 vm |||||||||||||||||vie|| |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
International Standard Book Number |
8934974114796 |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Original cataloging agency |
ISVNU |
Language of cataloging |
vie |
Transcribing agency |
ISVNU |
Description conventions |
aaacr2 |
041 0# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
vm |
082 74 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
895.9228084 |
Edition number |
14 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
895.9228084 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
NG-A 2014 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Nhật Ánh, |
Dates associated with a name |
1955- |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Sương khói quê nhà : |
Remainder of title |
tạp văn / |
Statement of responsibility, etc. |
Nguyễn Nhật Ánh |
250 ## - EDITION STATEMENT |
Edition statement |
Tái bản lần thứ 9 |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
TP. Hồ Chí Minh : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Nxb. Trẻ, |
Date of publication, distribution, etc. |
2014 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
214 tr. ; |
Dimensions |
20 cm. |
490 ## - SERIES STATEMENT |
Series statement |
Tủ sách tâm hồn |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
34 bài báo, viết từ 2010 đến nay, về các đề tài khác nhau. Những nhớ thương miền quê nghèo Quảng Nam qua kỷ niệm thời thơ bé; tình đời , tình người; tình thâm với bạn văn và những người mà anh yêu quý. Là những suy ngẫm của anh về cuộc đời, qua vô vàn chi tiết nhỏ trong phát hiện khiến đọc là thấy bất ngờ đầy thích thú. Có thể đặt tên nôm na 3 phần theo số thứ tự trong cuốn Tạp văn mới của Nguyễn Nhật Ánh “Sương khói quê nhà”: Tình quê, Người thân, và Những chuyến đi. Hấp dẫn vô cùng là những bài có liên quan đến sách: từ tiệm sách, đến cuốn sách cụ thể, rồi người làm sách, chuyện sách ở Thụy Điển, Thái Lan… chuyện đi shopping, thời trang,đánh bạc, và tất nhiên chuyện bóng đá cũng được đề cập, vẫn bằng giọng hóm hỉnh vốn có. Nói như nhà thơ Ý Nhi về tạp văn của anh: “Những bài báo – những tạp văn – của Nguyễn Nhật Ánh, mặc dù được viết vào những thời điểm khác nhau và bao gồm những sự việc, những vấn đề rất khác nhau, khi tập hợp lại, đã có được sự gắn kết và đã tạo nên được một vóc dáng mới, một sức lôi cuốn mới”. |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Tạp văn |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Văn học Việt Nam |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Văn xuôi Việt Nam |
912 ## - |
-- |
Nguyễn Thị Dung |
913 ## - |
-- |
Khoa Quốc tế 01 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Sách tham khảo |