Phòng trọ ba người : (Record no. 7110)

000 -LEADER
fixed length control field 01644nam a2200289 a 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field VNU140136867
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20200924215518.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 140508s2014 vm |||||||||||||||||vie||
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
International Standard Book Number 8934974124597
040 ## - CATALOGING SOURCE
Original cataloging agency ISVNU
Language of cataloging vie
Transcribing agency ISVNU
Description conventions aaacr2
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vm
082 74 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 895.9223
Edition number 22
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN)
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) 895.9223
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) NG-A 2014
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, Nhật Ánh,
Dates associated with a name 1955-
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Phòng trọ ba người :
Remainder of title truyện dài /
Statement of responsibility, etc. Nguyễn Nhật Ánh
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. TP. Hồ Chí Minh :
Name of publisher, distributor, etc. Nxb. Trẻ,
Date of publication, distribution, etc. 2014
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 240 tr. ;
Dimensions 20 cm.
490 ## - SERIES STATEMENT
Series statement Tủ sách tâm hồn
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Phòng trọ ba người là nơi dành cho ba chàng sinh viên Chuyên, Nhiệm, và Mẫn trú ngụ, là nơi họ chia sẻ việc học hành, những trò nghịch ngợm và chia sẻ cả những buồn vui trong đời sống tình cảm. Mẫn, chàng trai nhút nhát vốn quan niệm tình yêu là thứ “ xa xỉ phẩm”, đến lúc phải dựng lên vở kịch tình yêu với sự trợ sức của Thu Thảo, cô học trò tinh nghịch của anh. Trò chơi tưởng chỉ để góp vào không khí sôi động của căn gác trọ ấy, không ngờ đã thực sự cuốn hút chàng trai chuyên “dị ứng với phụ nữ” ấy. Khi buộc lòng phải chấm dứt với trò chơi, cũng là lúc Mẫn cảm thấy buông khuâng như phải chia tay với tình cảm thực sự.
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Truyện dài
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Văn học thiếu nhi
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Văn học Việt Nam
912 ## -
-- Nguyễn Thị Dung
913 ## -
-- Khoa Quốc tế 01
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Source of classification or shelving scheme
Koha item type Sách tham khảo
Holdings
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Not for loan Home library Current library Shelving location Date acquired Source of acquisition Total Checkouts Total Renewals Full call number Barcode Date last seen Date last checked out Price effective from Koha item type
N/A N/A   N/A N/A Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hacinco Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hacinco Kho sách tiếng Việt 08/05/2014 1 3 1 895.9223 NG-A 2014 V-B7/02057 09/07/2024 30/05/2024 23/10/2019 Sách tham khảo