Án mạng trên chuyến tàu tốc hành phương Đông : (Record no. 7117)

000 -LEADER
fixed length control field 01533nam a2200313 a 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field VNU140136874
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20200924215519.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 140508s2012 vm |||||||||||||||||vie||
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
International Standard Book Number 8934974114734
040 ## - CATALOGING SOURCE
Original cataloging agency ISVNU
Language of cataloging vie
Transcribing agency ISVNU
Description conventions aaacr2
041 1# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
Language code of original eng
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vm
082 74 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 823.912
Edition number 22
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN)
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) 823
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) CHR 2012
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Christie, Agatha,
Dates associated with a name 1890-1976
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Án mạng trên chuyến tàu tốc hành phương Đông :
Remainder of title truyện trinh thám /
Statement of responsibility, etc. Agatha Christie ; Ngd. : Tuấn Việt
246 ## - VARYING FORM OF TITLE
Title proper/short title Murder on the Orient Express
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. TP. Hồ Chí Minh :
Name of publisher, distributor, etc. Nxb. Trẻ,
Date of publication, distribution, etc. 2012
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 297 tr. ;
Dimensions 20 cm.
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Một tên giết người trên chuyến tàu tốc hành Phương Đông được phát hiện đã bị giết chết bởi 12 nhát dao khác nhau. Phải chăng hung thủ là người ngoài hay chính 12 hành khách - vốn có mối thù với hắn - thông đồng với nhau để trả thù? Thám tử Poirot đã ra tay và vụ án dần dần được làm sáng tỏ. Kết quả thu được không chỉ đơn thuần là câu trả lời cho vấn đề hung thủ là ai, mà chính là lương tâm của con người trước ánh sáng của công lí.
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Tiểu thuyết
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Truyện trinh thám
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Văn học Anh
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Văn học hiện đại
700 0# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Tuấn Việt,
Relator term biên dịch
912 ## -
-- Nguyễn Thị Dung
913 ## -
-- Khoa Quốc tế 01
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Source of classification or shelving scheme
Koha item type Sách tham khảo
Holdings
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Not for loan Home library Current library Shelving location Date acquired Source of acquisition Total Checkouts Total Renewals Full call number Barcode Date last seen Date last checked out Price effective from Koha item type
N/A N/A   N/A N/A Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hacinco Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hacinco Kho sách tiếng Việt 08/05/2014 1 5 3 823 CHR 2012 V-B7/02064 27/06/2024 13/06/2024 23/10/2019 Sách tham khảo