100 ý tưởng viết quảng cáo tuyệt hay = (Record no. 7118)

000 -LEADER
fixed length control field 01584nam a2200313 a 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field VNU140136875
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20200924215519.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 140508s2014 vm |||||||||||||||||vie||
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
International Standard Book Number 8934974107194
040 ## - CATALOGING SOURCE
Original cataloging agency ISVNU
Language of cataloging vie
Transcribing agency ISVNU
Description conventions aaacr2
041 1# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
Language code of original eng
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vm
082 74 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 659.1
Edition number 22
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN)
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) 659.1
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) MAS 2014
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Maslen, Andy
245 10 - TITLE STATEMENT
Title 100 ý tưởng viết quảng cáo tuyệt hay =
Remainder of title Một trăm ý tưởng viết quảng cáo tuyệt hay : từ những công ty hàng đầu trên khắp thế giới /
Statement of responsibility, etc. Andy Maslen ; Ngd. : Trần Thị Kim Cúc
246 ## - VARYING FORM OF TITLE
Title proper/short title 100 great copywriting ideas =
Remainder of title One hundred great copywriting ideas
250 ## - EDITION STATEMENT
Edition statement Tái bản lần thứ 1
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. TP. Hồ Chí Minh :
Name of publisher, distributor, etc. Nxb. Trẻ,
Date of publication, distribution, etc. 2014
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 320 tr. ;
Dimensions 21 cm.
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. 100 ý tưởng viết quảng cáo tuyệt hay là một cuốn cẩm nang nghiệp vụ phải đọc trong thời buổi con người bị chìm ngập và trở nên dị ứng với việc quảng cáo xâm chiếm môi trường sống và tâm trí đến mức gần như không gì từ quảng cáo còn có thể làm họ tin tưởng, đừng nói chuyện thuyết phục! Và con người tìm cách loại bỏ, đào thoát trước sự “xâm lược” của quảng cáo vào cuộc sống của họ.
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Kinh doanh
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Quảng cáo
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Ý tưởng
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Trần, Thị Kim Cúc,
Relator term biên dịch
912 ## -
-- Nguyễn Thị Dung
913 ## -
-- Khoa Quốc tế 01
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Source of classification or shelving scheme
Koha item type Sách tham khảo
Holdings
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Not for loan Home library Current library Shelving location Date acquired Source of acquisition Total Checkouts Total Renewals Full call number Barcode Date last seen Date last checked out Price effective from Koha item type
N/A N/A   N/A N/A Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hacinco Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hacinco Kho sách tiếng Việt 08/05/2014 1 1 6 659.1 MAS 2014 V-B7/02065 20/01/2022 13/04/2020 23/10/2019 Sách tham khảo